Close Menu
PCMAG

    Subscribe to Updates

    Get the latest creative news from FooBar about art, design and business.

    What's Hot

    Đánh giá Intel Core Ultra 5 245K: Hiệu Năng Siêu Ấn Tượng

    October 28, 2024

    Đánh giá Intel Core Ultra 7 265K: Sứng đáng để nâng cấp?

    October 28, 2024

    Đánh Giá Intel Core Ultra 9 285K: Sức Mạnh Vượt Trội, Nhiệt độ mát mẻ!

    October 28, 2024
    Facebook X (Twitter) Instagram
    PCMAGPCMAG
    • Home
    • Reviews
      • CPU
      • Mainboard
      • Card Đồ Họa
      • Màn Hình
      • Nguồn – PSU
      • Ổ Cứng
      • RAM
      • Tản Nhiệt
      • Vỏ Case
    • Tin Tức
    • Contact
    Facebook X (Twitter) Instagram
    PCMAG
    Home»Reviews»RAM»Bus RAM là gì? Cách kiểm tra Bus RAM trên Windows
    RAM

    Bus RAM là gì? Cách kiểm tra Bus RAM trên Windows

    Mai Văn HọcBy Mai Văn HọcApril 1, 2024Updated:April 1, 2024No Comments6 Mins Read
    Facebook Twitter Pinterest Telegram LinkedIn Tumblr WhatsApp Email
    Bus RAM là gì?
    Bus RAM là gì?
    Share
    Facebook Twitter LinkedIn Pinterest Telegram Email

    Một trong những yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến khả năng xử lý dữ liệu của RAM, nên việc hiểu rõ về Bus RAM trở nên cần thiết. Vậy Bus RAM là gì? Có mấy loại Bus RAM và làm sao để kiểm tra Bus RAM của máy tính bạn?

    Bus RAM là gì?

    Bus RAM là gì?
    Bus RAM là gì? – Nguồn ảnh: Hoanghapc.vn

    Bus là thuật ngữ trong lĩnh vực công nghệ thông tin, có nguồn gốc từ từ “omnibus” trong tiếng Latin, được sử dụng để mô tả hệ thống giao tiếp và truyền tải dữ liệu giữa các bộ phận của một hệ thống máy tính.

    Tất cả phần cứng, phần mềm trong hệ thống, cũng như các giao thức kết nối với thiết bị ngoại vi, đều phải tuân theo cấu trúc của hệ thống bus này.

    Vậy Bus của RAM là gì?
    Vậy Bus của RAM là gì?

    Bus bộ nhớ bao gồm ba thành phần chính: bus dữ liệu, bus địa chỉ và bus điều khiển.

    • Bus dữ liệu: Có nhiệm vụ truyền tải thông tin giữa bộ nhớ và chipset. Khả năng hoạt động của bus dữ liệu tăng lên khi chiều rộng của nó được mở rộng, cho phép lượng lớn dữ liệu được chuyển đổi trong cùng một khoảng thời gian, được biết đến với khái niệm băng thông dữ liệu.
    • Bus địa chỉ: Liên quan đến việc giao tiếp vị trí có thể định vị hoặc lưu trữ dữ liệu cụ thể trong quá trình dữ liệu được chuyển vào hoặc ra khỏi bộ nhớ. Bus địa chỉ có vai trò quan trọng trong việc xác định tốc độ và độ trễ của các thao tác trong hệ thống máy tính, bởi nó xác định vị trí của thông tin. Chiều rộng của bus địa chỉ cho biết khả năng đọc hoặc ghi của bộ xử lý đối với bộ nhớ hệ thống.
    • Bus điều khiển: Đảm nhiệm việc chuyển các lệnh từ CPU và nhận tín hiệu phản hồi từ các thiết bị, hoạt động cùng với bus địa chỉ, nơi cung cấp thông tin về thiết bị mà CPU đang giao tiếp và bus dữ liệu, nơi chứa dữ liệu thực tế đang được xử lý.

    Vậy Bus của RAM là gì?

    Bus RAM được biết đến với tên gọi bus của RAM là độ lớn của kênh truyền dữ liệu bên trong RAM, nơi dữ liệu được truyền đi. Kích thước bus RAM càng lớn, khả năng xử lý dữ liệu càng cao.

    Dựa vào chỉ số này, có thể xác định tốc độ đọc dữ liệu của RAM mỗi giây qua công thức: Bandwidth = (Tốc độ Bus x Chiều rộng Bus) / 8.

    Trong đó:

    • Băng thông (Bandwidth): Còn được biết đến như băng thông bộ nhớ là khối lượng dữ liệu mà RAM có thể xử lý trong một giây, đo bằng MB/s. Băng thông tính toán theo công thức trước đây chỉ ra tốc độ tối đa mà lý thuyết cho phép; tuy nhiên, trên thực tế, băng thông thực sự thường thấp hơn và không thể vượt quá giá trị lý thuyết.
    • Tốc độ Bus: Còn gọi là BUS RAM, định nghĩa tốc độ xử lý dữ liệu của RAM trong một giây.
    • Chiều rộng Bus: Là chiều rộng của bộ nhớ. Đối với các loại RAM như DDR, DDR2, DDR3, DDR4 hiện nay, chiều rộng Bus luôn cố định ở mức 64 bit.

    Ví dụ: Một RAM DDR4 với bus 3200MHz có khả năng chuyển dữ liệu 25600MB (tương đương 25GB/s) trong một giây. Khi sử dụng cấu hình Dual Channel với việc lắp đặt 2 thanh RAM cùng loại, khả năng chuyển dữ liệu mỗi giây sẽ được nhân đôi, mặc dù tốc độ bus vẫn được giữ ổn định ở 3200MHz.

    Cách kiểm tra Bus RAM trên Windows

    Thông quan Task Manager

    Bước 1: Ấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + Esc để khởi động Task Manager.

    Bước 2: Chuyển sang tab Performance và từ danh sách bên trái, chọn Memory. Bạn sẽ tìm thấy thông số về tốc độ Bus RAM trong mục Speed ở khung thông tin bên phải.

    Thông quan Task Manager
    Thông quan Task Manager

    Thông qua CPU-Z

    Bước 1: Truy cập trang web chính thức của CPU-Z để tải phần mềm về.

    Bước 2: Hoàn thành việc tải, tiến hành cài đặt như bình thường.

    Bước 3: Khởi động phần mềm và điều hướng đến tab Memory. Đối với RAM DDRAM (bao gồm DDR2, DDR3, DDR4), tốc độ Bus RAM của bạn sẽ được tính bằng DRAM Frequency nhân đôi. Với các loại RAM cũ hơn, giá trị DRAM Frequency sẽ tương đương với tốc độ Bus RAM.

    Thông qua CPU-Z
    Thông qua CPU-Z

    Thông qua Command Prompt

    Bước 1: Ấn tổ hợp phím Windows + R, nhập cmd và ấn Enter.

    wmic memorychip get manufacturer, capacity, partnumber, speed, memorytype, devicelocator, formfactor

    Bước 2: Thực thi lệnh sau đây trong cửa sổ Command Prompt.

    Bước 3: Tiếp theo, bạn sẽ có thể xem thông tin về Bus RAM hiển thị trên màn hình Command Prompt.

    Thông qua Command Prompt
    Thông qua Command Prompt

    Các loại Bus RAM

    Các loại Bus RAM
    Các loại Bus RAM
    Loại Bus RAM Chi tiết
    SDR SDRAM
    • PC-66: Bus 66MHz.
    • PC-100: Bus 100MHz.
    • PC-133: Bus133MHz bus.
    DDR SDRAM
    • DDR-200 hay PC-1600: Bus 100MHz với 1600MB/s bandwidth.
    • DDR-266 hay PC-2100: Bus 133MHz với 2100MB/s bandwidth.
    • DDR-333 hay PC-2700: Bus 166MHz với 2667MB/s bandwidth.
    • DDR-400 hay PC-3200: Bus 200MHz với 3200MB/s bandwidth.
    DDR2 SDRAM
    • DDR2-400 hay PC2-3200: Clock 100MHz, Bus 200MHz với 3200MB/s bandwidth.
    • DDR2-533 hay PC2-4200: Clock 133MHz, Bus 266MHz với 4267MB/s bandwidth.
    • DDR2-667 hay PC2-5300: Clock 166MHz, Bus 333MHz với 5333MB/s bandwidth.
    • DDR2-800 hay PC2-6400: Clock 200MHz, Bus 400MHz với 6400MB/s bandwidth.
    DDR3 SDRAM
    • DDR3-1066 hay PC3-8500: Clock 533MHz, Bus 1066MHz với 8528MB/s bandwidth.
    • DDR3-1333 hay PC3-10600: Clock 667MHz, Bus 1333MHz với 10664MB/s bandwidth.
    • DDR3-1600 hay PC3-12800: Clock 800MHz, Bus 1600MHz với 12800MB/s bandwidth.
    • DDR3-2133 hay PC3-17000: Clock 1066MHz, Bus 2133MHz với17064MB/s bandwidth.
    DDR4 SDRAM
    • DDR4-2133 hay PC4-17000: Clock 1067MHz, Bus 2133MHz với 17064MB/s bandwidth.
    • DDR4-2400 hay PC4-19200: Clock 1200MHz, Bus 2400MHz với 19200MB/s bandwidth.
    • DDR4-2666 hay PC4-21300: Clock 1333MHz, Bus 2666MHz với 21328MB/s bandwidth.
    • DDR4-3200 hay PC4-25600: Clock 1600MHz, Bus 3200MHz với 25600MB/s bandwidth.
    DDR5 SDRAM
    • DDR5-4800 hay PC5-38400: Clock 2400MHz, Bus 4800MHz với 38400MB/s bandwidth.
    • DDR5-5200 hay PC5-41600: Clock 2600MHz, Bus 5200MHz với 41600MB/s bandwidth.
    • DDR5-5600 hay PC5-44800: Clock 2800MHz, Bus 5600MHz với 44800MB/s bandwidth.
    • DDR5-6000 hay PC5-48000: Clock 3000MHz, Bus 6000MHz với 48000MB/s bandwidth.
    • DDR5-6400 hay PC5-51200: Clock 3200MHz, Bus 6400MHz với 51200MB/s bandwidth.
    Mai Văn Học
    • Website

    Tôi là Mai Văn Học - chuyên gia hàng đầu với khả năng đánh giá và review chuyên sâu về các sản phẩm công nghệ, từ linh kiện PC đến bộ PC, laptop. Với kinh nghiệm phong phú và kiến thức sâu rộng, tôi cung cấp cái nhìn toàn diện, giúp người dùng hiểu rõ về tính năng, hiệu suất và giá trị của sản phẩm.

    Related Posts

    DDR3 (PC3) SDRAM là gì? Các loại RAM DDR3

    April 1, 2024

    XMP là gì? Cách bật XMP để tối ưu hóa RAM

    April 1, 2024

    RAM là gì? Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của RAM

    April 1, 2024

    RAM Timings, CAS Latency là gì? Tìm hiểu về RAS, tRCD, tRP, tRAS

    April 1, 2024

    RAM ECC là gì? Ưu nhược điểm của RAM ECC

    April 1, 2024

    RAM Dual Channel là gì? Điều kiện để chạy RAM Dual Channel

    April 1, 2024
    Leave A Reply Cancel Reply

    Top Reviews
    Tin Tức

    Đánh giá Intel Core Ultra 5 245K: Hiệu Năng Siêu Ấn Tượng

    October 28, 2024

    Trải qua nhiều thế hệ vi xử lý Core cho máy tính để bàn, Intel…

    Tin Tức

    Đánh giá Intel Core Ultra 7 265K: Sứng đáng để nâng cấp?

    October 28, 2024

    Intel Core Ultra 7 265K là CPU cao cấp thuộc dòng Arrow Lake-S của Intel,…

    Tin Tức

    Đánh Giá Intel Core Ultra 9 285K: Sức Mạnh Vượt Trội, Nhiệt độ mát mẻ!

    October 28, 2024

    Mười bốn năm kể từ khi ra mắt dòng vi xử lý Intel Core i…

    Bài Viết Nổi Bật

    Đánh giá Intel Core Ultra 5 245K: Hiệu Năng Siêu Ấn Tượng

    October 28, 2024

    Đánh giá Intel Core Ultra 7 265K: Sứng đáng để nâng cấp?

    October 28, 2024

    Đánh Giá Intel Core Ultra 9 285K: Sức Mạnh Vượt Trội, Nhiệt độ mát mẻ!

    October 28, 2024

    SSD là gì? Cấu tạo, nguyên lý hoạt động của SSD

    April 4, 2024
    About Us
    About Us

    PCMag.vn | Website đánh giá chuyên sâu, hướng dẫn chi tiết, tin tức mới nhất về PC, laptop và linh kiện.

    Tham gia cộng đồng PCMag.vn ngay hôm nay!

    Email Us: pcmag@gmail.com
    Contact: +84365832239

    Top Reviews

    Đánh giá Intel Core Ultra 5 245K: Hiệu Năng Siêu Ấn Tượng

    October 28, 2024

    Đánh giá Intel Core Ultra 7 265K: Sứng đáng để nâng cấp?

    October 28, 2024

    Đánh Giá Intel Core Ultra 9 285K: Sức Mạnh Vượt Trội, Nhiệt độ mát mẻ!

    October 28, 2024
    Fanpage PCMag
    © 2025 PCMAG.VN. Designed by PCMAG.
    • Home
    • About
    • Privacy Policy
    • Contact

    Type above and press Enter to search. Press Esc to cancel.